Chú thích, ý nghĩa các cột trong các table quan trọng trong db tlbbdb
Như các bạn đã biết, hầu hết dữ liệu các thông tin nhân vật, item, pet, nhiệm vụ, tâm pháp, skill, các quan hệ, shop, bang.....mọi thứ đều lưu trong
tlbbdb.
Và tất cả đều có thể chỉnh sửa được. Nhưng chúng ta chưa hiểu hết các cột đó chứa nội dung gì ? và chỉnh như thế nào ? - tất nhiên là không bàn đến các cột đơn giản ^^
Sau đây mình sẽ trình bày những gì mình biết
Các từ ngữ dùng trong bài viết các bạn nên biết:
db: viết tắt của databse -> có nghĩa là cơ sở dữ liệu
table: bảng
column: cột (có thể viết tắt là col )
row : dòng ( có thể gọi cách khác là trường )
Bắt đầu là table
t_char : chứa nội dung, thông tin nhân vật...
Từ cửa sổ query bạn có thể gõ lệnh
Code:
select * from t_char where accname="huuduyen"
Ở đây
huuduyen là tên tài khoản của mình. Lệnh trên xuất tất cả thông tin cở về nhân vật trong table
t_char ra cho bạn xem và chỉnh sửa.
Ta lướt qua các cột:
- aid : số thứ tự (cột tự động tăng dần) - không cần quan tâm cũng được
- accname : tên tài khoản
- charguid : ID nhân vật - hiển thị dạng thập phân - trong game hiển thị dạng thập lục phân
Ví dụ: trong game nhân vật có ID là 3C336A98 thì chuyển sang thập phân tức nhân vật có ID là 1010002584
Điều này cho phép GM dễ dàng theo dõi các tài khoản trong game vì truy xuất đến thông tin nhân vật thông qua tên tài khoản và tên nhân vật hơi khó khăn. Vì đôi khi tên nhân vật chứa kí tự đặt biệt...
Code:
select * from t_char where charguid=1010002584
- charname : tên nhân vật
- title : Danh hiệu
- pw : mật khẩu cấp 2 trong game, có dạng +xxxxxx
- sex : giới tính : 0 : nữ; 1 : nam
- level : cấp độ
- enegry : tinh lực
- enegrymax : giới hạn tinh lực
- outlook : chưa biết
- scene : ID map đang đứng
- xpos : toạ độ x
- zpos : toạ độ z
- menpai : ID môn phái
0 Thiếu Lâm
1 Minh Giáo
2 Cái Bang
3 Võ Đang
4 Nga My
5 Tinh Túc
6 Thiên Long
7 Thiên Sơn
8 Tiêu Dao
9 Không có - hp : máu, huyết
- mp : khí, mana
- strikepoint : điểm tiếp xúc
- str : cường lực
- spr : nội lực
- con : thể lực
- ipr : trí lực
- dex : thân pháp
- points : điểm cộng
- logouttime : giờ thoát game (s)
- logintime : giờ vào game (s)
- creatime : giờ tạo nhân vật (s)
- haircolor : màu tóc
- hairmodel : kiểu tóc
- facecolor : màu mặt
- facemodel : kiểu mặt
- vmoney : tiền vàng
- isvalid : hợp pháp
- exp : điểm kinh nghiệm
- pres : dữ liệu các kỹ năng, skill (chi tiết dữ liệu sẽ được giải thích sau)
- mdata : dữ liệu các thông số nhiệm vụ trong game: số lần chuyển sinh, đã hoàn thành nhiệm vụ nào, số lần, ....(chi tiết dữ liệu sẽ được giải thích sau)
- mflag :
- relflag :
- settings : thiết lập trong game : vị trí các skill, cấu hình tuỳ chỉnh trong game: chặn hảo hữu, tổ đội...
- dbverision : chưa biết
- shopinfo : thông tin thương hội (chi tiết dữ liệu sẽ được giải thích sau)
- carrypet : pet mang theo (chi tiết dữ liệu sẽ được giải thích sau)
- guldid : ID bang hội ( -1 : không có Bang)
- teamid : ID tổ đội ( -1 : không có)
- headid :
- erecover :
- vigor : hoạt lực
- maxvigor : giới hạn hoạt lực
- vrecover :
- pwdeltime : giờ xoá pass 2
- pinfo : thông tin cá nhân
- bkscene : map cũ (trước khi chuyển sang map mới)
- bkxpos : toạ độ x map cũ
- bkzpos : toạ độ z map cũ
- titleinfo : thông tin danh hiệu
- dietime : giờ chết (s)
- cooldown : chưa biết
- bankmoney : tiền vàng trong rương
- bankend :
- rage : chưa biết
- reserve : chưa biết
- dinfo : chưa biết
- defeq : chưa biết
- guildpoint : điểm cống hiến Bang
- menpaipoint : điểm môn phái
- gevil : bang hội chiến
- pkvalue : sát khí : -2, -1, 0, 1, 2, 3
- otime : thời gian online (s)
- deltime : giờ xoá
- expinfo : thông tin exp
- savetime : giờ lưu thông tin lần cuối
- crc32 : chưa biết
- pvpinfo : tình trạng pk
- loginip : IP đăng nhập (mã hoá)
- pkvaluetime : thời gian giá trị sát khí
- fatigue : giới hạn thời gian chơi
- yuanbao : nguyên bảo
- visualgem : thông tin ngọc sử dụng
- isolditem : chưa biết
- uipoint : điểm cá nhân
- zengdian : điểm tặng