View Full Version : Basic MU Server Guides
datinh4ever
14-04-07, 03:41 PM
Đọc khắp diễn đàn, chỉ thấy lão cuonglee và mmhonline chỉ post share file và trả lời khi có câu hỏi, nhưng vẫn chưa tập trung lại các hướng dẫn 1 cách cụ thể, nay datinh4ever xin mạo mụi viết 1 topic tạm gọi là Basic Guides nhé. Ai có lòng thì hãy post vào. Không hỏi đáp tại đây ! Spam sẽ bị Delete !
Đây chỉ là những kiến thức để bạn có thể tự tùy biến server của mình theo nhu cầu thực tiễn
Những bài viết này do member clbgamesvn.com thực hiện. Khi copy bài từ đây vui lòng ghi rõ nguồn từ clbgamesvn.com.
Okay. Đi vào vấn đế chính nha.
Basic Know:
================================================== ========
Tìm hiểu về file Monster Set Base (D:\MuServer\Data\MonsterSetBase.txt)
================================================== ========
Khi bạn mở file MonsterSetBase.txt lên, hầu như bạn chỉ nhìn thấy toàn là số, OK những số đó có ý nghĩa gì ?
MonsterSetBase.txt là file cấu hình dùng để phân bố các Monster, NPC ...(số lượng, vị trí...) cho các map.
OK lấy 1 NPC làm ví dụ nhé. giờ bạn Open file MonsterSetBase.txt lên, kéo xuống bạn sẽ thấy dòng :
254 0 0 118 113 3 //Wizard Pasi => LorenciaLưu ý có 1 số Server dùng các ghi chú ko phải là tiếng anh, có thể là Chs, Kor... Nhưng nó chỉ khác ở các dòng ghi chú nằm ngoài sau 2 dấu // .
OK
+ Số đầu tiên: 254 đây là ID của Monster. Để biết ID này bạn xem trong file Monster.
253 1 "PotionGirl" 2 50 0 15 30 70 20 10 30 0 0 0 5 400 1500 10 0 200 10 0 0 0 0 0 0
254 1 "WizardPasi" 2 50 0 15 30 70 20 10 30 0 0 0 5 400 1500 10 0 200 10 0 0 0 0 0 0
255 1 "BarmaidLiaman" 2 50 0 15 30 70 20 10 30 0 0 0 5 400 1500 10 0 200 10 0 0 0 0 0 0Có 1 số Server thì file Monster.txt này không phải là Eng, cái này thì bạn phải tự tìm file monster Eng hoặc tự mình transfer qua cũng đc !
+ Số thứ 2: 0 nó là map mà monster được add vào
0 = Lorencia
1 = Dungeon ... D2: 233, 126 ... D3: 3, 85
2 = Davias 210, 28
3 = Noria ... 175, 100
4 = Lost Tower ... LT1: 208, 78 ... LT3: 86, 166 ... LT5: 130, 53 ... LT7: 8, 85
5 = Exile 100 10
6 = Arena 61, 113 ... Blood Spawn: 88, 84 ... Tarkan Spawn: 48, 39 - 30, 57
7 = Atlans 27 228
8 = Tarkan 60 60
9 = Devil Square
10 = Icarus
11 = Blood Castle I
12 = Blood Castle II
13 = Blood Castle III
14 = Blood Castle IV
15 = Blood Castle V
16 = Blood Castle VI
17 = Blood Castle VII
18~23 = Chaos Castle
24~29 = Kalima
30 = valley of loren
31 = dare devil / lands of trial
32 = I don't know XD
33 = Aida
34 = Cry Wolf
VD bạn muốn Wizard Pasi qua bên Noria mà không muốn bên Lorencia thì chỉ cần đổi số 0 thành số 3
Số thứ 3 : 0 nó cho ta biết cách thức di chuyển của quái vật, 0 là chỉ cho sự đúng yên. Nếu ta muốn Wizard Pasi di chuyển thì chỉ cần đổi nó thành 20 hoặc 30
Số thứ 4: 118 nó cho ta biết tọa độ X của Monser được add
Số thứ 5: 113 nó cho ta biết tọa độ Y của Monser được add
Làm thế nào để biết được tọa độ X, Y ?
Chỉ cần vào Game, nhìn góc trái phía dưới màn hình ta sẽ thấy, con số đầu tiên là tọa độ X, số tiếp theo là tọa độ Y.
Số thứ 5: 3 nó cho ta biết đường đi của quái vật
7 6 5 NW N NE
8 4 W E
9 2 3 SW S SE
Còn tiếp : Ai có kiến thức về phần này post hộ, MOD Sticky cái này cho dzui :D
o0ClbgamesVn0o
14-04-07, 04:05 PM
Các thông số trong CTGSSet.ini
Có biết chút ít xin anh em đừng la mắng-Đây là bài sưu tầm
# Excellent falls rate (minimum value valuably is 1)
ZYRate= 1 //tỷ lệ rớt đồ excellent, nó được kiểm soát như sau :
/*Nếu tất cả từ trên xuống dưới là 1 thì sẽ không rớt đồ exc
Nếu tất cả từ trên xuống dưới là 4 thì sẽ rớt đồ exc như mưa(10/1)
Nếu ZYRate=1200 và tất cả ở dưới là 1 thì sẽ rớt exc giống FPT
Nếu ZYRate=1000 và tất cả ở dưới là 2 thì sẽ rớt exc giống musg hay sg2*/
#2 attribute rate (0-100),0 for,,100 for must leave
ZYRate2=1
#3 attribute probability (0-100)
ZYRate3=1
#4 attribute probability (0-100)
ZYRate4=1
#5 attribute probability (0-100)
ZYRate5=1
#6 attribute probability (0-100)
ZYRate6=1
# Magic, darklord up point
MagSword=7 //mỗi level magic lên 7 điểm
#point 1-220
Level220Down=5 //dk,dw,elf,dl mỗi lv lên 5 điểm(từ lv1 đến lv220)
#point 220-400
Level220Up=6 //dk,dw,elf,dl mỗi lv lên 5 điểm(từ lv220 đến lv400)
//Manashield của soulmaster, đầu tiên được 10%, và 60 giây tác dụng
# The master protects the formula (10+ agile /,80+ intelligence /,200), the duration (60+ intelligence /40)
# The agile divisor (may not be 0)
MagGuard_MJ=80 //+80 điểm agility sẽ lên 1% manashield
# The intelligence divisor (may not be 0)
MagGuard_ZL=200 //+200 điểm intell sẽ lên 1% manashield
# After the maximum protection probability % (front formula computation surpasses this value to force to change for this value)
MagGuard_MAX=150 //manashield tối đa có thể đạt được là 150%
# The protection time divisor (may not be 0)
MagGuard_TM=40 //Cộng 40 điểm intell sẽ được lâu thêm 1 giây
# Biggest protection time (second)
MagGuard_TMMAX=300 //Thời gian bảo vệ tối đa là 5 phút(không bị đánh)
//300 giây = 5 phút
# Master physical strength several blood
MagicLife=2 //mỗi điểm magic thêm được 2 máu
# The parting line CPU taking rate low port revises (is primitive is more than 60006, GS should better upward adds in turn)
SocketNum=60002 //phần này cực kỳ quan trọng (hình như fpt không chỉnh) :
/*Nếu bạn có một server mạnh(4cpu>3gb, ram>8gb) thì ok, không sao, bạn có thể chạy cùng lúc 3 gameserver mà không ảnh hưởng cpu.Nhưng nếu server của bạn không mạnh(cpu<3gb, ram<1gb) thì sao, bạn vẫn có thể chạy cùng lúc 4 gameserver 1 lúc mà xử lý của cpu vẫn chưa tới 100%, rất đơn giản, chỉ cần mỗi gameserver bạn chỉnh 1 socketnum khác nhau là xong(vd gameserver1 là 60001, gs2 là 60002...). Việc không chỉnh khác socket có thể dẫn đến client bị dis hoặc restart do đụng socket hoặc CRT(có thể FPT gặp trưỿng hợp này,tuy server mạnh không ảnh hưởng nhưng đã ảnh hưởng tới client, mình đã gỿi điện nói nhưng hỿ hông nghe,cũng ko thèm quan tâm.)
# Most greatly on-line population (1-800)
MaxOnline=500 // số người tối đa trong 1 server,max là 800
# The guard speaks (more than 60 English letters, a Chinese character calculated 2 English letters)
GuardSay= flamings the day miracle to welcome you to join
# The synthesis probability (0-100) %, the lucky goods add 20% in this foundation
MYItemHC10=60 //Tỷ lệ thành công của ép đồ +10 là 60%
MYItemHC11=50 //Tỷ lệ thành công của ép đồ +11 là 50%
MYItemHC12=40 //Tỷ lệ thành công của ép đồ +12 là 40%
MYItemHC13=30 //Tỷ lệ thành công của ép đồ +13 là 30%
# May not PK line
NoPK=0 //=1 sẽ không cho phép giết ngưỿi(server non-pvp)
# Does not write diary
NoLog=1 //không ghi file log của gs, cho nhẹ máy
# fail of JOL
SMRate=30 //tỷ lệ thất bại của soul là 30%, nghĩa là thành công 70%
# susseced of Soul
LHRate=70 //thành công của soul là 70%
o0ClbgamesVn0o
14-04-07, 04:06 PM
Config File MyGSFun.ini (File này ở 1 số phiên bản có thể không có)
[SETTING]
SENDKEY=0
DSN=DSN=MuOnline;UID=Sa;PWD=
ServerID=0
ServerName= MuonlineVN
WareHouseNum=3
ConnectNotice= Have fun ^__^ //Dòng chào mừng khi vào games
#The longest line of demonstrations character, do not have to revise
MaxC1Len=48
DROPITEM=25 //dòng này không có ảnh hưởng, tác dụng bên commonserver
GROUPNOPK=1 // party thì không kill được nhau(=0 thì giết nhau được)
#With the distance of NPC trade 4
NoJYFW=0 //khoảng cách trade khi đứng gần NPC(ngưỿi bán đồ)
#Trade Interval Time
JYJGTime=10 // thời gian giữa 2 lần trade liên tục(nếu nhanh hơn 10s dis)
#Forbidden character
ErrCharList=';\"
#Forbid making a speech TIME
FilterJGSec=10
#Kalima
HaveKLM=1
#Hit the cities and towns in work
HaveBFB=1 //không tác dụng
HaveBirthday=1
#Remind and have a rest eyes
HaveSaveEye=1
#Automatic hair announcement with GM
AutoGmGG= 1 //không tác dụng
#Expand the order
ExtCommand=1
AutoQuestion=0
#Expand experience to calculate
HaveExExp=0
#Mark
HaveJF=1
#Chaos Castle
#ChaosCaste ON/OFF
HaveCSYS=1 //mở chaoscastle
#exp when kill per mob
MonExp=114 //không tác dụng
#exp when kill 1 player
CharExp=114 //không tác dụng
//công thành chiến
#credits when winner kill one mob
MonJF=2
#credits when winner kill one player
CharJF=5 //công thành chiến
#additional credits of winner
WinJF=98
#get +5 boxes num. when you win.
WinBox=4
# Ice wind fort correlation establishment
# Attacks a city when defends the side striking power percentage -50
BFBSFAtack=50
# Its other source striking power - 60
[B] BFBAtack=60
# Attacks the fort success judgment way,0:In the imperial palace only then attacks the side human,1:Attacks the side hegemon to sit on the throne
BFBOKType=1
# The hegemon sits on the throne the time (minute)
MZSitdownMinu=3
# The most male phoenix opens the gap (second)
MZSitdownJG=15
# Longest judgment time (minute)
MZSitdownMAXTM=5
# Attacks the fort execution time (the hour: 00) -20
BFBAtackHour=20
# Falls the application to attack a city the goods the monster serial number (77TM)
BFBDropGWBH=77
# Attacks a city the goods to fall valuably rate 1/X
BFBDropTXZ=5
# Falls attacks the fort application item number (square pass 467 most to add 5)
BFBDropItemBH=467
# Falls the goods rank
BFBDropItemLvl=1
[HAPPYBIRTHDAY]
BirthdayMoney=10000000
# Expansion order correlation establishment
[COMMAND]
# The advertisement needs the rank
GGLevel=50
# Pays out the MU coin which the advertisement needs
GGMoney=10000000
# Sends the advertisement time interval
GGJGTime=10
# Whether allows the advertisement to ship to all people,1:All people 0:This map
GGSendToAll=1
# Whether allows to play the family to send GM to announce,0oes not permit 1:Permission
ChrGMGG=0
# Sends the rank which the GM announcement needs
GMGGLevel=400
# Sends the GM announcement to need (0:MU coin,1:Integral)
GMGGNeed=0
# Pays out the MU coin or the integral which the GM announcement needs
GMGGMoney=0
# Whether permits the expansion migration
ExtMove=1
# The expansion migration needs MONEY
ExtMoveMoney=2000
[QUESTION]
QuestionHour=6
QuestionMinu=0
QuestionTimes=1440
AnswerMoney=10000000
QuestionJGSec=60
QuestionDisp=1
QuestionDispJG=99999
QuestionAnswerChrs=5
QuestionDispDA=0
QuestionDispDAAnswed=0
# PK not red correlation establishment
[PKNOHM]
#Kill and does not violate the law MAP
PKNOHM=1 // cho phép giết ngưỿi không bị PK
# when all maps PK striking power percentage
PKAtack=100
PKNOHMMap=4 // 4 là losttower, đánh nhau ở lost không bị PK
# scope coordinates
//Tọa độ ở losttower1
PKNOHMX1=162
PKNOHMY1=2
PKNOHMX2=247
PKNOHMy2=138
#Get married
//Chức năng đám cưới chỉ có tác dụng với ver1.0(sao ko nghe FPT nhắc tới)
HaveJH=1 //cho phép đám cưới
# Marriage correlation establishment
[JHSET]
# When marriage is at map number
JHMap=2 // 2 là davias
#X coordinates
JHX=210 //tạa độ theo X
#Y coordinates
JHY=14 //tỿa độ theo Y
# Faces the direction (is left is 0,Anti-clockwise extension)
JHFX=7 //7 là hướng theo đông nam
# The marriage needs rank
JHLEVEL=180 //level yêu cầu
# Needs MONEY
JHMONEY=10000000 //tiỿn tổ chức(đặt bàn, nấu ăn...)
# Proposes to the marriage time (second)
JHTIMES=60 //thời gian đám cưới
# Carries out husbands and wives concentric MONEY
JHFQTXMoney=5000000 //tiỿn mang theo làm đám cưới(hoa lá, xe hơi...)
# Must be the opposite sex marriage
JHMustYX=1 //giới tính trái nhau(=0 thì DK lấy DK luôn )
# Between husbands and wives whether can't PK
JHNOPK=1 //sát thủ ko cho kết hôn
# The husbands and wives experience the addition (percentage)
JHExpRate=10 //đám cưới rồi được thêm 10%exp khi luyện lv
[ZSATACK]
# Is bigger than how many extension to start to carry out (doesnot carry out supposes is 9999)
ZSCount=9999
# Always a revolution of striking power computation (multi-rotation * (X/100)/(X%100))
ZSAtackJS=1001
# Computational method (0:The percentage reduces,1:Fixture reduction)
ZSAtackDownType=1
# reduced smallest striking power percentage
ZSAtackDownMin=50
[DROPITEM]
# Falls the goods some to tacitly approve the establishment
DropZY=0,0,0,0,0,0 //Không cho rớt đồ exc lung tung
# Pursues percentage (4,8.,12,16 million)
DropZJ=0,0,0,0 //% rớt
[EXEXP]
# The biggest rank (should better not have to modify in movement)
MaxExLvl= 400 //level max
# Greatest empirical value
MaxExExp=0 //=0 để không lên lv ào ạt.
o0ClbgamesVn0o
14-04-07, 04:07 PM
Chỉnh sữa File commonserver.cfg
Language = 3 ; 0:Korea, 1:English, 2:Japan, 3:China, 4:Taiwan
ItemSerialCheck = 1 //khi 2 item trùng serial click vào sẽ bị dis.
SpeedHackPlayerBlock = 1
AddExperience = 2000 //điểm kinh nghiệm, Exp càng nhiều càng dễ lên Level
StalkProtocol = 0 ;
StalkProtocolId = gg ;
CharacterDeleteMinLevel = 40 //level 40 mới xóa được nhân vật.
CreateCharacter = 1
;//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
;//////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
GuildCreateLevel = 100 // level 100 mới tạo guild được
GuildCreate = 1 //cho phép tạo guild(=0 thì không cho tạo guild)
GuildDestroy = 1 //cho phép xóa guild
Trade = 0 // không cho phép trade(=1 thì được trade)
ChaosBox = 1 // cho phép đi chaos castle
ChaosEvent = 1
ChaosEventServer = 192.168.1.107
AttackEventRegenTime = 10 // khi ai đó đánh bạn, trong vòng 10 giây bạn phải giết người đó, ko thì sẽ bị pk!
PKTIME = 180 //180 phút = 3 giờ, thời gian để giảm 1 tội
PKItemDrop = 1 // cho phép rớt đồ khi giết sát thủ
MonsterHp = 0 //máu của quái vật theo mặc định, có thể tăng lên =0.5)
ItemDropPer = 10 //phần trăm rớt đồ, đây là 10% giống mufpt
ZenDurationTime = 20 //thời gian tiền nằm trên đất khi quái vật văng ra
XMasEvent = 0
XMasEvent_StarOfXMasDropRate = 10 XMasEvent_ItemDropRateForStarOfXMas =20
EnableEventNPCTalk = 0 //câu ghi chú bên dưới NPC
IsEledoradoEvent = 1 // cho phép quái vật vàng xuất hiện(rồng vàng...)
EledoradoGoldGoblenRegenTime = 180 // thời gian xuất hiện goblin vàng
EledoradoGoldGoblenItemDropRate = 100 //% rớt ra đồ từ goblin vàng
EledoradoGoldGoblenExItemDropRate = 100 //% rớt ra đồ exc
EledoradoTitanRegenTime = 180 // thời gian xuất hiện titan vàng
EledoradoTitanItemDropRate = 90 //% rớt ra đồ từ titan vàng
EledoradoTitanExItemDropRate = 90 //% rớt ra đồ exc
EledoradoGoldDerconRegenTime = 360 // .....rồng vàng
EledoradoGoldDerconItemDropRate = 80
EledoradoGoldDerconExItemDropRate = 80
EledoradoDevilLizardKingRegenTime = 360 // .....cá vàng
EledoradoDevilLizardKingItemDropRate = 70
EledoradoDevilLizardKingExItemDropRate = 70
EledoradoDevilTantarosRegenTime = 540 // .... rô bô vàng
EledoradoDevilTantarosItemDropRate = 60
EledoradoDevilTantarosExItemDropRate = 60
EVENT1 = 0
Event1ItemDropTodayMax = 0
Event1ItemDropTodayPercent = 0
MerryXMasTalkNpc = 0
HappyNewYearTalkNpc = 0
FireCrackerEvent = 1 //cho phép rớt pháo bông
FireCrackerDropRate = 10 ; 4000/10000=40% FireCrackerDropRate/10000
ItemDropRateForFireCracker = 20 ; 9/10=90% ItemDropRateForFireCracker/10
DevilSquareEventServer = 192.168.1.107
DevilSquareEventConnect = 1
DevilSquareEvent = 1 // cho phép mở devil (=0 thì không có devil)
EyesOfDevilSquareDropRate = 1 //% rớt eyesofdevil
KeyOfDevilSquareDropRate = 1
MedalEvent = 1
GoldMedalDropRate = 10
SilverMedalDropRate = 10
ItemDropRateForGoldMedal = 20
ItemDropRateForSilverMedal = 20
AttackSpeedTimeLimit = 450 // số lần đánh tối đa(đánh quá tốc độ này sẽ dis
IsIgnorePacketHackDetect = 1
HackCheckCount = 3 // cấm truy cập cùng lúc nhìu account(dupe đồ)
MinimumAttackSpeedTime = 200
DecTimePerAttackSpeed = 5.33
SpeedHackPenalty = 3
DetectedHackKickCount = 15
IsKickDetecHackCountLimit = 1
EventChipServerConnect = 1
EventChipServerIp = 192.168.1.107
EventChipEvent = 1
BoxOfGoldDropRate = 10 ; BoxOfGoldDropRate/10000
ItemDropRateForBoxOfGold = 20
EventChipDropRateForBoxOfGold = 10 ; EventChipDropRateForBoxOfGold/100
HeartOfLoveEvent = 1
HeartOfLoveDropRate = 10
ItemDropRateForHeartOfLove = 20
BloodCastleEvent = 1
BloodCastleStartHour = 2 //đây không phải là thỿi gian mở blood, thỿi gian mở blood nằm ở nơi khác, mình sẽ nói sau.
AngelKingsPaperDropRate = 1 ; (AngelKingsPaperDropRate / 10000)
BloodBoneDropRate = 1 ; (BloodBoneDropRate / 10000)
o0ClbgamesVn0o
14-04-07, 04:08 PM
ADD ITEM vào shop bằng tay:
shop0 - [Lorencia] Weapon Shop
shop1 - [Lorencia] Bar
shop2 - [Lorencia] Wizard Shop
shop3 - [Lorencia] Peddlar
shop4 - [Lorencia] Wanderer Merchant near the river
shop5 - [Lorencia] Potion Girl
shop6 - [Deivas] Bar
shop7 - [Devias] Wizard Shop
shop8 - [Devias] Weapon Shop
shop9 - [Noria] Weapon Shop
shop10 - [Noria] Potion Fairy
Cách thêm đồ thì rất đơn giản chỉ cần copy nó vào trong cái shop nào bạn muốn bán thôi. Mỗi món đồ có 7 số 2 số đầu là kiểu (tên món đồ), số thứ 3 là level, thứ 4 là dur, thứ 5 là skill, thứ 6 là luck và thứ 7 là opt
ví dụ:
1 2 3 4 5 6 7
2 6 0 255 0 0 0 //Chaos Axe+0
2 6 1 255 0 0 0 //Chaos Axe+1
2 6 0 255 1 0 0 //Chaos Axe+0+skill
2 6 0 255 0 1 0 //Chaos Axe+0+luck
2 6 0 255 0 0 1 //Chaos Axe+0+4dmg
2 6 0 255 0 0 2//chaos axe+0+8dmg
2 6 11 255 1 1 4 //chaos axe+11+skill+luck+16
Đây là code của 1 số món đồ xa xỉ:
14 11 1 255 0 0 0 //star
14 11 4 255 0 0 0 //heart
14 11 5 255 0 0 0 //
14 11 6 255 0 0 0 //silver medal
14 11 7 255 0 0 0 //gold medal
14 11 8 255 0 0 0 //box of kundan+1
14 11 9 255 0 0 0 // box of kundan+2
14 11 10 255 0 0 0 //box of kundan+3
14 11 11 255 0 0 0 //box of kundan+4
14 11 12 255 0 0 0 //box of kundan+5
item list:
0 0 0 255 0 0 0 //Kris
0 1 0 255 0 0 0 //Shortsword
0 2 0 255 0 0 0 //Rapier
0 3 0 255 0 0 0 //Katache
0 4 0 255 0 0 0 //Scimitar
0 5 0 255 0 0 0 //Blade
0 6 0 255 0 0 0 //Gladius
0 7 0 255 0 0 0 //Falchion
0 8 0 255 0 0 0 //Serpentsword
0 9 0 255 0 0 0 //Salamandersword
0 10 0 255 0 0 0 //Light Sabre
0 11 0 255 0 0 0 //Legendary Sword
0 12 0 255 0 0 0 //Heliacal Sword*
0 13 0 255 0 0 0 //Doubleblade
0 14 0 255 0 0 0 //Lightningsword
0 15 0 255 0 0 0 //Giant Sword
0 16 0 255 0 0 0 //Sword Of Destruction*
0 17 0 255 0 0 0 //Dragon Slayer*
0 18 0 255 0 0 0 //ThunderBlade*
0 19 0 255 0 0 0 //Angelic Sword
Axes
1 0 0 255 0 0 0 //Small Axe
1 1 0 255 0 0 0 //Hatchet
1 2 0 255 0 0 0 //Doubleaxe
1 3 0 255 0 0 0 //Tomahawk
1 4 0 255 0 0 0 //Fairyaxe
1 5 0 255 0 0 0 //Battleaxe
1 6 0 255 0 0 0 //Nikkeaaxe
1 7 0 255 0 0 0 //Larkanaxe
1 8 0 255 0 0 0 //Crescentic Axe
Maces/Hammers
2 0 0 255 0 0 0 //Mace
2 1 0 255 0 0 0 //Morningstar
2 2 0 255 0 0 0 //Iron Hammer
2 3 0 255 0 0 0 //Great Hammer
2 4 0 255 0 0 0 //Serpenthammer
2 5 0 255 0 0 0 //Crystal Morningstar*
2 6 0 255 0 0 0 //Chaos Axe
Polearms
3 0 0 255 0 0 0 //Lightspear
3 1 0 255 0 0 0 //Spear
3 2 0 255 0 0 0 //Dragonlance
3 3 0 255 0 0 0 //Big Pike
3 4 0 255 0 0 0 //Serpentspear
3 5 0 255 0 0 0 //Double Halberd
3 6 0 255 0 0 0 //Halberd
3 7 0 255 0 0 0 //Bardiche
3 8 0 255 0 0 0 //Great Scythe
3 9 0 255 0 0 0 //Bill Of Balrog*
Bows
4 0 0 255 0 0 0 //Shortbow
4 1 0 255 0 0 0 //Bow
4 2 0 255 0 0 0 //Fairybow
4 3 0 255 0 0 0 //Battlebow
4 4 0 255 0 0 0 //Tigerbow
4 5 0 255 0 0 0 //Lightbow
4 6 0 255 0 0 0 //Chaosbow
4 7 0 255 0 0 0 //Arrows
4 8 0 255 0 0 0 //Crossbow
4 9 0 255 0 0 0 //Golden Crossbow
4 10 0 255 0 0 0 //Arquebus
4 11 0 255 0 0 0 //Light Crossbow
4 12 0 255 0 0 0 //Serpent Crossbow
4 13 0 255 0 0 0 //Legendary Crossbow
4 14 0 255 0 0 0 //Cannon Crossbow*
4 15 0 255 0 0 0 //Bolts
4 16 0 255 0 0 0 //Divine Crossbow*
4 17 0 255 0 0 0 //Divine Bow*
4 18 0 255 0 0 0 //Angelic Crossbow
Staffs
5 0 0 255 0 0 0 //Skullstaff
5 1 0 255 0 0 0 //Angelic Staff
5 2 0 255 0 0 0 //Serpentstaff
5 3 0 255 0 0 0 //Thunderstaff
5 4 0 255 0 0 0 //Gorgonstaff
5 5 0 255 0 0 0 //Legendary Staff
5 6 0 255 0 0 0 //Resurrectstaff
5 7 0 255 0 0 0 //Chaos Lightningstaff
5 8 0 255 0 0 0 //Staff Of Destruction*
5 9 0 255 0 0 0 //Unicorn Staff*
5 10 0 255 0 0 0//Angelic Staff
Shield
6 0 0 255 0 0 0 //Roundshield
6 1 0 255 0 0 0 //Hornshield
6 2 0 255 0 0 0 //Kiteshield
6 3 0 255 0 0 0 //Fairyshield
6 4 0 255 0 0 0 //Buckler
6 5 0 255 0 0 0 //Shield Of Dragonslayer*
6 6 0 255 0 0 0 //Boneshield
6 7 0 255 0 0 0 //Spikeshield
6 8 0 255 0 0 0 //Towershield
6 9 0 255 0 0 0 //Ironshield
6 10 0 255 0 0 0 //Roundshield
6 11 0 255 0 0 0 //Serpentshield
6 12 0 255 0 0 0 //Bronzeshield
6 13 0 255 0 0 0 //Dragonshield*
6 14 0 255 0 0 0 //Legendary shield
Armors
//Bronze(DK)
7 0 0 255 0 0 0 //Bronze helm
8 0 0 255 0 0 0 //Bronze armor
9 0 0 255 0 0 0 //Bronze pants
10 0 0 255 0 0 0 //Bronze gloves
11 0 0 255 0 0 0 //Bronze boots
Red Dragon(DK)
7 1 0 255 0 0 0 //Dragon Helm
8 1 0 255 0 0 0 //Dragon Armor
9 1 0 255 0 0 0 //Dragon Pants
10 1 0 255 0 0 0 //Dragon Gloves
11 1 0 255 0 0 0 //Dragon Boots
//Pad(DW)
7 2 0 255 0 0 0 //Pad helm
8 2 0 255 0 0 0 //Pad armor
9 2 0 255 0 0 0 //Pad pants
10 2 0 255 0 0 0 //Pad gloves
11 2 0 255 0 0 0 //Pad boots
//Legendary(DW)
7 3 0 255 0 0 0 //Legendary helm 106
8 3 0 255 0 0 0 //Legendary armor 107
9 3 0 255 0 0 0 //Legendary pants 108
10 3 0 255 0 0 0 //Legendary gloves 109
11 3 0 255 0 0 0 //Legendary boots 110
//Bone(DW)
7 4 0 255 0 0 0 //Bone helm
8 4 0 255 0 0 0 //Bone armor
9 4 0 255 0 0 0 //Bone pants
10 4 0 255 0 0 0 //Bone gloves
11 4 0 255 0 0 0 //Bone boots
//Leather(DK)
7 5 0 255 0 0 0 //Leather helm
8 5 0 255 0 0 0 //Leather armor
9 5 0 255 0 0 0 //Leather pants
10 5 0 255 0 0 0 //Leather gloves
11 5 0 255 0 0 0 //Leather boots
//Scale(DK)
7 6 0 255 0 0 0 //Scale helm
8 6 0 255 0 0 0 //Scale armor
9 6 0 255 0 0 0 //Scale pants
10 6 0 255 0 0 0 //Scale gloves
11 6 0 255 0 0 0 //Scale boots
//Sphinx(DW)
7 7 0 255 0 0 0 //Sphinx helm
8 7 0 255 0 0 0 //Sphinx armor
9 7 0 255 0 0 0 //Sphinx pants
10 7 0 255 0 0 0 //Sphinx gloves
11 7 0 255 0 0 0 //Sphinx boots
//Brass(DK)
7 8 0 255 0 0 0 //Brass helm
8 8 0 255 0 0 0 //Brass armor
9 8 0 255 0 0 0 //Brass pants
10 8 0 255 0 0 0 //Brass gloves
11 8 0 255 0 0 0 //Brass boots
//Iron Plated(DK)
7 9 0 255 0 0 0 //Iron helm
8 9 0 255 0 0 0 //Iron armor
9 9 0 255 0 0 0 //Iron pants
10 9 0 255 0 0 0 //Iron gloves
11 9 0 255 0 0 0 //Iron boots
//Vine(Elf)
7 10 0 255 0 0 0 //Vine helm
8 10 0 255 0 0 0 //Vine armor
9 10 0 255 0 0 0 //Vine pants
10 10 0 255 0 0 0 //Vine gloves
11 10 0 255 0 0 0 //Vine boots
//Silk(Elf)
7 11 0 255 0 0 0 //Silk helm
8 11 0 255 0 0 0 //Silk armor
9 11 0 255 0 0 0 //Silk pants
10 11 0 255 0 0 0 //Silk gloves
11 11 0 255 0 0 0 //Silk boots
//Wind(Elf)
7 12 0 255 0 0 0 //Wind helm
8 12 0 255 0 0 0 //Wind armor
9 12 0 255 0 0 0 //Wind pants
10 12 0 255 0 0 0 //Wind gloves
11 12 0 255 0 0 0 //Wind boots
//Spirit(Elf)
7 13 0 255 0 0 0 //Spirit helm
8 13 0 255 0 0 0 //Spirit armor
9 13 0 255 0 0 0 //Spirit pants
10 13 0 255 0 0 0 //Spirit gloves
11 13 0 255 0 0 0 //Spirit boots
//Guardian(Elf)*
7 14 0 255 0 0 0 //Guardian Helm*
8 14 0 255 0 0 0 //Guardian Armor*
9 14 0 255 0 0 0 //Guardian Pants*
10 14 0 255 0 0 0 //Guardian Gloves*
11 14 0 255 0 0 0 //Guardian Boots*
//Unicorn (MG)*
8 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Armor*
9 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Pants*
10 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Gloves*
11 15 0 255 0 0 0 //Unicorn Boots*
//Black Dragon(DK)
7 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon helm
8 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon armor
9 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon pants
10 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon gloves
11 16 0 255 0 0 0 //Black Dragon boots
//Black Phoenix(DK)*****
7 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Helm*
8 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Armor*
9 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Pants*
10 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Gloves*
11 17 0 255 0 0 0 //Phoenix Boots*
//Soul Master(SM - DW )*****
7 18 0 255 0 0 0 //Soul Helm*
8 18 0 255 0 0 0 //Soul Armor*
9 18 0 255 0 0 0 //Soul Pants*
10 18 0 255 0 0 0 //Soul Gloves*
11 18 0 255 0 0 0 //Soul Boots*
//Divine(Elf)*****
7 19 0 255 0 0 0 //Divine Helm*
8 19 0 255 0 0 0 //Divine Armor*
9 19 0 255 0 0 0 //Divine Pants*
10 19 0 255 0 0 0 //Divine Gloves*
11 19 0 255 0 0 0 //Divine Boots*
//Thunder(MG)*****
8 20 0 255 0 0 0 //Thunder Armor*
9 20 0 255 0 0 0 //Thunder Pants*
10 20 0 255 0 0 0 //Thunder Gloves*
11 20 0 255 0 0 0 //Thunder Boots*
//Chaos Wings
12 0 0 255 0 0 0 //Fairy Wings
12 1 0 255 0 0 0 //Heaven Wings
12 2 0 255 0 0 0 //Satan Wings
12 3 0 255 0 0 0 //Fairy Wings 2
12 4 0 255 0 0 0 //Mage Wings 2
12 5 0 255 0 0 0 //Knight Wing 2
12 6 0 255 0 0 0 //MG Wing 2
//Summon Orb
12 8 0 0 0 0 0 //Healing Orb
12 9 0 0 0 0 0 //Advanced Defence
12 10 0 0 0 0 0 //Advanced Damage
12 11 0 0 0 0 0 //Summon Goblin
12 11 1 0 0 0 0 //Summon Golem
12 11 2 0 0 0 0 //Summon Assassin
12 11 3 0 0 0 0 //Summon Yeti
12 11 4 0 0 0 0 //Summon DarkKnight
12 11 5 0 0 0 0 //Summon Bali
12 11 6 0 0 0 0 //Summon Soilder
12 7 0 255 0 0 0//Orb of twisting slash
12 12 0 255 0 0 0 //Earth Break (Blade Knight)
12 13 0 255 0 0 0 //Unicorn Attack (Blade Knight/Dark Knight/MG)
12 14 0 255 0 0 0 //Mass Healing (Blade Knight)
12 16 0 255 0 0 0 //Flame Slash (MG)
12 17 0 255 0 0 0 //Penetration Shot Orb (Muse Elf/Elf)
12 18 0 255 0 0 0 //Ice Shot Orb (Muse Elf)
12 19 0 255 0 0 0 //Swift Attack Orb (Dark Knight)
//Guardians
13 0 0 255 0 0 0 //Guardian Angel
13 1 0 255 0 0 0 //Satan
13 2 0 255 0 0 0 //Horn of Unilia
13 3 0 255 0 0 0 //DinoRant
//Misc
13 8 0 255 0 0 0 //Ice Ring
13 9 0 255 0 0 0 //Poison Ring
13 10 0 255 0 0 0 //Dino Transformation Ring
13 10 1 255 0 0 0 //Giant Transformation Ring
13 10 2 255 0 0 0 //Skeleton Transformation Ring
13 10 3 255 0 0 0 //Bull Transformation Ring
13 10 4 255 0 0 0 //Mage Transformation Ring
13 10 5 255 0 0 0 //Death Bull Transformation Ring
13 12 0 255 0 0 0 //Lightning Necklace
13 13 0 255 0 0 0 //Fire Necklace
13 14 0 255 0 0 0 //Blue Feather
13 15 0 255 0 0 0 //Blue Pear
13 16 0 255 0 0 0 //Blood Book
13 17 0 255 0 0 0 //Blood Tooth
13 18 0 255 0 0 0 //Cloak
13 19 0 255 0 0 0 //Mini Angelic Staff
14 10 0 0 0 0 0 //Town Teleport
14 11 0 255 0 0 0 //Box Of Luck
14 12 0 255 0 0 0 //Heart
12 15 0 255 0 0 0 //Jewel of Chaos
14 13 0 255 0 0 0 //Jewel of Bless
14 14 0 255 0 0 0 //Jewel of Soul
14 16 0 255 0 0 0 //Jewel of Life
14 22 0 255 0 0 0 //Jewel Of Creation*
14 17 0 255 0 0 0 //Eye of Devil Square
14 18 0 255 0 0 0 //Devil Square Key
14 19 0 255 0 0 0 //Devil Square Invitation
14 20 0 255 0 0 0 //Sentimental Charm
14 21 0 255 0 0 0 //HINET
14 23 0 255 0 0 0 //King's Book
14 24 0 255 0 0 0 //Sword Of The Broken Soul*
14 25 0 255 0 0 0 //Tear Of The Fairy*
14 26 0 255 0 0 0 //Soul Of Instinct*
//Spell Book
15 0 0 255 0 0 0 //Poison
15 1 0 255 0 0 0 //Meteorite
15 2 0 255 0 0 0 //Lightning
15 3 0 255 0 0 0 //Fireball
15 4 0 255 0 0 0 //Flame
15 5 0 255 0 0 0 //Teleport
15 6 0 255 0 0 0 //Ice
15 7 0 255 0 0 0 //Twister
15 8 0 255 0 0 0 //Evil Spirits
15 9 0 255 0 0 0 //Hellfire
15 10 0 255 0 0 0 //Power Wave
15 11 0 255 0 0 0 //Aurora
15 12 0 255 0 0 0 //Comet
15 13 0 255 0 0 0 //Inferno
15 14 0 255 0 0 0 //Psychic Teleport
15 15 0 255 0 0 0 //Attack Shield Aura
Muốn tạo bug jewels thì rất dế:
chỉ cần để chỉ số dur (255) của mấy cục jewels thì khi bán lại sẽ được rất nhiều tiền.
Còn dây là nhẫn với dây chuyền xịn
13 8 11 255 0 0 4
13 9 11 255 0 0 4
13 12 11 255 0 0 4
13 13 11 255 0 0 4
o0ClbgamesVn0o
14-04-07, 04:08 PM
Gate
Sau đây tôi xin hướng dẫn cách thêm cổng :
//Lorencia -> Dungeon
1 1 0 121 232 123 233 2 0 20
2 2 1 107 247 110 247 0 1 20 //Vào Dungeon từ Lorencia
//Dungeon -> Lorencia
3 1 1 108 248 109 248 4 0 0
4 2 0 121 231 123 231 0 1 0 //Thoát ra Lorencia từ Dungeon
Lấy dòng đâu tiên:
1 - Số cổng
1 - Cờ
0 - Số Map
121 - X1
232 - Y1
123 - X2
233 - Y2
2 - Số cổng mục tiêu
0 - ?? (direction?)
20 - Level cần vào
bạn phải làm 2 cổng nha. Một cái vào và một cái ra. Ko là 1 đi ko trở lại đó.
Box Kundun chỉ rớt đồ Exc:
Trong file commonserve.cfg thay đổi:
;Drop rare for Golden mobs
EledoradoGoldGoblenItemDropRate = 200
EledoradoGoldGoblenExItemDropRate = 200
EledoradoTitanItemDropRate = 200
EledoradoTitanExItemDropRate = 200
EledoradoGoldDerconItemDropRate = 200
EledoradoGoldDerconExItemDropRate = 200
EledoradoDevilLizardKingItemDropRate = 200
Thay đổi số lượng quái vật vàng:
This is in monsersetbase.txt at the very top (I translated the end).
3
43 3 30 10 10 240 240 -1 2 // budge dragon
44 0 30 182 128 195 145 -1 5 //red dragon
53 0 30 185 132 185 132 -1 1 // taikan
55 0 30 132 83 132 83 -1 1 //death king
54 0 30 183 128 188 135 -1 5 // soldier (davias)
56 0 30 132 83 138 90 -1 5 //death bone
78 0 30 10 10 240 240 -1 3 //goblin
79 0 30 10 10 240 240 -1 3 //golden dragon
80 0 30 185 132 185 132 -1 4 //titan
81 0 30 132 83 132 83 -1 4 //soldier
82 0 30 183 128 188 135 -1 5 //tarkan unknown
83 0 30 132 83 138 90 -1 5 //tarkan unknown
Thay đổi cái số cuối cùng tới số mà bạn muốn cho mỗi lần xuất hiện. Chẳng hạn bạn chỉ muốn cho 1 con rồng vàng cho mỗi lần thì chỉnh:
79 0 30 10 10 240 240 -1 1 //golden dragon
Thay đổi cách rớt Box Of kunDun:
Tìm ở D:\muserver\data
eventitembag.txt = box lof luck , box of heaven
eventitembag2.txt = skeleton king
eventitembag3.txt = Fire Dragon ?
eventitembag4.txt = star of chrismtas
eventitembag5.txt = Firecracker , Heart of love
eventitembag6.txt = Gold Medal
eventitembag7.txt = Silver Metal
eventitembag8.txt = +1 Kundun
eventitembag9.txt = +2 Kundun
eventitembag10.txt = +3 Kundun
eventitembag11.txt = +4 Kundun
eventitembag12.txt = +5 Kundun
o0ClbgamesVn0o
14-04-07, 04:55 PM
Hiểu những mã Item
Bài viết do o0ClbgameVn0o biên soạn . Độc quyền!! :beauty:
Bạn muốn biết thêm về item codes trong shop.txt có nghĩa gì? Tốt thôi tôi sẽ hướng dẫn!
Bây giờ chúng ta đi giải nghĩa các đoạn mã nhé.
8 2 7 20 0 1 4 //Pad Armor+7+16+Luck8 - Số này nói với chúng ta phân loại các loại item mà bạn muốn add vào đó. Đây là danh sách phân loại của tất cả các loại item .
0 = Swords
1 = Axes
2 = Maces
3 = Spears
4 = Bows
5 = Staffs
6 = Shields
7 = Helmets
8 = Armor
9 = Pants
10 = Gloves
11 = Boots
12 = Wings and Orbs
13 = Guardians
14 = Potions, Jewls, Quest Items
15 = Magic ScrollsChẳng hạn, nếu chúng ta đã có Pad Helmet mà bây giờ bạn muốn thay vào đó là Pad Armor, bạn sẽ phải thay số 7 bằng số 8.
--
2 - Số đó là số phân lọai các item̀ . Trong file item.txt, bạn sẽ nhìn thấy nó;
1 2 3 1 1 1 "Dragon Armor" 59 37 0 68 120 30 0 1 0 1
2 2 2 1 1 1 "Pad Armor" 10 7 0 28 30 0 1 0 0 1
3 2 2 1 1 1 "Legendary Armor" 56 22 0 42 40 0 1 0 0 1Số bạn muốn là số đầu tiên ở hàng. Để ví dụ, Nếu chúng ta đã thêm Legendary Armor và muốn thay thế bằnǵ Pad Armor, chúng ta phải gõ 3 vào đó để thay thế cho số 2 .
--
7 - Đây là các dòng option và cấp của item. Tôi sẽ hướng dẫn chỉnh dòng này như thế nào;
Ở đây đơn giản; chỉ thêm X số mà bạn muốn.
Pad Armor+X+16+Luck
X = 1 - We get Pad Armor+1+16+Luck
X = 2 - We get Pad Armor+2+16+Luck
X = 3 - We get Pad Armor+3+16+Luck
X = 4 - We get Pad Armor+4+16+Luck
X = 5 - We get Pad Armor+5+16+Luck
X = 6 - We get Pad Armor+6+16+Luck
X = 7 - We get Pad Armor+7+16+Luck
X = 8 - We get Pad Armor+8+16+Luck
X = 9 - We get Pad Armor+9+16+Luck
X = 10 - We get Pad Armor+10+16+Luck
X = 11 - We get Pad Armor+11+16+Luck
X = 12 - We get Pad Armor+12+16+Luck
X = 13 - We get Pad Armor+13+16+Luck--
20 - Số này tượng trưng cho độ bền của item. Giá trị có thể dịch chuyển từ 0 đến 255.
--
0 - Số này chỉ tình trạng có hoặc không . Item phải có skill hay ko. Cái này ko có trên amor, 0 = Ko và 1 = Có.
--
1 .Số này chỉ món đồ có Luck hay ko có luck. Như trên, 0 =ko Luck và 1 = Luck.
Chú ý
Nếu bạn add thêm item 1 món đồ sự kiện "item bag", quy tắc này dc thay thế bằng excellent option. Vì thế nó sẽ là bình thường 0 = Normal Item và 1 = Excellent item.
--
4 - Số này chỉ dòng option của đồ. Cho phép tôi giải thích;
Cách dễ dàng nhất để đặt điều này ; nghĩ về khi bạn thêm vào shop Jewl of Life
tới 1 item trong trò chơi. Bạn add 1 JoL tới item, rồi bạn đặt +4% option. Nếu bạn add 1 số khác, bạn sẽ có +8% option. Theo tôi? Đây là biểu đồ.
1 = 4%
2 = 8%
3 = 12%
4 = 16%
5 = 20%
6 = 24%
7 = 28%
Nếu bạn muốn +28% option, bạn sẽ phải đặt 7 thay thế cho số 4
____________
o0ClbgamesVn0o
14-04-07, 05:51 PM
Cách làm 1 Subserver VIP
Bài viết thuộc bản quyền của o0ClbgameVn0o ai đem đi nơi khác đề nghị ghi rõ nguồn gốc. Thanks
Sau đây tôi xin hướng dẫn cách làm 1 Subserver VIP (Dành cho các thành viên quan trọng)
Trước tiên bạn phải có 1 subserver đang hoạt động (Muốn biết cách tạo 1 supserver mình sẽ có bài hướng dẫn ở phía dưới)
Vào trong thư mục subserver của bạn
VD :D:\Muserver\subserver\sub1\Data -Tôi mặc định ở ổ D:\
và chỉnh file ServerInfo.dat
Mã nguyên bản của file:
[GameServerInfo]
ServerName = servervip
ServerCode = 1
ConnectMemberLoad = 0;
Bây giờ bạn phải đổi 0 cho 1 VD như ở dưới
[GameServerInfo]
ServerName = zion2
ServerCode = 1
ConnectMemberLoad = 1;
Bây giờ bạn vào thư mục MuServer và vào thư mục data
D:\Muserver\Data
Và chỉnh file ConnectMember.txt
Đây là 1 file txt đơn giản , bạn phải viết vào đó danh sách username mà bạn muốn cho vào VIP
VD:nguyentoan-nguyenha-meomeo
Save lại và bắt đầu chạy server
Giờ thì tất cả thành viên đều có thể chơi ở server 1 và chỉ những thành viên Vip mới có thể vào server 2.Bạn có thể định hình diferent xp, drop, levelup points, spots, mọi thứ mà bạn có thể lợi dụng dc trên server của bạn.:smile:
o0ClbgamesVn0o
14-04-07, 05:59 PM
Cài Subserver 1.02n trên 1 PC
Bước 1.
Tạo trong Muserver , thư mục FNR1-2 , copy dữ liệu từ data và GS ở FNR1-1
Bước 2.
Bây giờ chỉnh /FNR1-2/data/serverinfo
ServerName = FNR1-2
ServerCode = 1
Tiếp theo edit Muserver/FNR1-2/Gamserver/MyGSfun.ini
ServerName = FNR1-2
ServerID = 1
Bước 3.
Copy Link của FNR1-1 sửa tên của nó tới FNR1-2
Edit link như sau
D:\Muserver\FNR1-2\GameServer\GameServer.exe 127.0.0.1 55970 127.0.0.1 55960 55904 đổi port của GS
Đây là link của tôi:
D:\muserver\FNR1-1\GameServer.exe 192.168.1.105 55970 192.168.1.105 55960 55901
D:\muserver\subserver\FNR1-2\GameServer.exe 192.168.1.105 55970 192.168.1.105 55964 55903
Bước 4.
Vào CS/data/serverlist và add subserver
0 "FNR1-1" "IP" 55901 "SHOW"
1 "FNR1-2" "IP" 55904 "SHOW" - đây là subserver
19 "FNR-CS" "IP" 55919 "HIDE"
Bước 5.
Edit trong thư mục data ur mapserverinfo
0
0 0 1 SIP 55901
1 0 1 SIP 55904
19 0 0 SIP 55919
end
//--------------------------------------------------------------------------------------------------------
// Ľ*ąöŔÇ ¸Ę Ŕ̵ż şŇ°ˇ´É Á¤ş¸
//--------------------------------------------------------------------------------------------------------
//Ŕ§ŔÇ Ľ*ąö Á¤ş¸żˇ ľř´Â Ľ*ąö´Â µî·ĎµÉ Ľö ľřŔ˝
//¸ĘąřČŁ (30 : ·Î·ŁÇů°î, 31 : ˝Ă·ĂŔǶĄ, 34 : Ĺ©¶óŔĚżďÇÁżä»ő)
//Ľ*ąöÄÚµĺ Ŕ̵ż°ˇ´Éż©şÎżÉĽÇ ¸ĘąřČŁ ¸ńŔűÁöĽ*ąöÄÚµĺ
1
0 0 30 19
0 0 31 19
0 0 34 19
1 0 30 19
1 0 31 19
1 0 34 19
19 1 30 -1
19 1 31 -1
19 1 34 -1
end
:beauty: Bài viết đã hết
Powered by vBulletin® Version 4.2.0 Copyright © 2024 vBulletin Solutions, Inc. All rights reserved.