mattroilan
22-03-12, 02:22 AM
Chuẩn bị :
Cashshop của SCF
Viroto nhỏ mắt : ko mua đọc xong đau mắt ráng chịu
Hoạt huyết dưỡng não : đọc tut mà ko tập trung tẩu hỏa nhập ma ráng chịu
Giới thiệu qua về cashshop :
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b> (<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>)
*Thư mục ở Mu Server : Muserver\Server-1\SCFData\CashShop bao gồm 4 file : SCF_CashShop.ini , SCF_CashShop_Category.txt, SCF_CashShop_Package.txt , SCF_CashShop_Product.txt .
*Thư mục ở Client : MUOnline\Data\InGameShopScript : chứa các thư mục, tên thư mục chính là version để cashshop đồng bộ với version ở Server, bao gồm nội dung các item ở cashshop
MUOnline\Data\InGameShopBanner : chứa các thư mục, tên thư mục chính là version để cashshop đồng bộ với version ở Server, bao gồm logo nằm bên tay phải dưới khung thông tin nhân vật + số WCoin.
Chi tiết :
* Ở Server :
SCF_CashShop.ini
[Common]
SCFIsCashShopEnabled=1 // bật tắt cashshop, 0 là tắt cashshop
[InGameShopScript]
SCFValue1=512 // 3 giá trị này tạo nên version cashshop nhận ở MUOnline\Data\InGameShopScript , MUOnline\Data\InGameShopScript sẽ phải có 1 thư mục có tên là : 512.2011.047
SCFValue2=2011
SCFValue3=047
[InGameShopBanner]
SCFValue1=583 // 3 giá trị này tạo nên version cashshop nhận ở MUOnline\Data\InGameShopBanner , MUOnline\Data\InGameShopBanner sẽ phải có 1 thư mục có tên là : 583.2011.1
SCFValue2=2011
SCFValue3=1
Khi thay đổi 3 giá trị thì ở Client sẽ phải có thư mục có tên trùng với các giá trị này.
SCF_CashShop_Category.txt
1
10 "W Coin (C)"
13 "Special"
22 "Buff"
25 "Ticket"
26 "Potion"
end
có 2 cột . cột đầu là tên mã các danh mục đồ nằm ở bên trái cửa sổ cashshop trong game. cột thứ 2 hiện ra tên của danh mục . nhưng quan trọng là cột thứ nhất. còn cột thứ 2 khi hiển thị ra client ta có thể sửa tên danh mục đồ tại file IBSCategory.txt
SCF_CashShop_Product.txt
chứa toàn bộ thông tin của các món đồ có thể để bán trên cashshop . Thông số về đồ và giá sẽ được fix tại đây.
SCF_CashShop_Package.txt
File này sẽ lấy các món đồ từ SCF_CashShop_Product.txt ra và hiển thị trên cashshop nhờ file MUOnline\Data\InGameShopScript\512.2011.047 .Các món đồ này nằm ở từng danh mục (danh mục nằm bên trái casshop ) click vào danh mục thì sẽ hiện ra các món đồ được bán. bạn nhớ là nó chỉ quy định giá và các option đồ còn hiển thị tên và giá có đúng ko thì phụ thuộc vào IBSPackage.txt
IBSCategory.txt
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
Chữ MU online hiển thị danh mục ở phần trên cùng nằm ngang. còn 4 mã còn lại thì hiển thị ra client danh mục bên trái của cashshop khi bạn ấn X. chú ý là danh mục này có mã danh mục trùng với mã danh mục bên SCF_CashShop_Category.txt
nếu Client có thừa danh mục thì bạn ấn vào đó sẽ ko mua đc đồ vì nó quy định ở SCF_CashShop_Category.txt hoặc thiếu cũng không mua đc đồ vì client ko hiển thị danh mục đấy.
IBSProduct.txt
chứa thông tin tất cả các món đồ được hiển thị ra cashshop khi ấn X. hiểu đơn giản là ở server quy định bán đồ gì và giá bao nhiêu thì ở client phải hiển thị đúng thì mới đồng bộ.
IBSPackage.txt
chứa các thông tin món đồ lấy ra từ IBSProduct.txt hiển thị ra client. khi bạn click vào danh mục phía bên trái của Cashshop thì các món đồ sẽ được hiển thị ra.
-***Thông tin các con số trong từng file ( phần quan trọng )
SCF_CashShop_Product.txt
ví dụ :
//ID1 ID2 Value ItemID Dur Rate Quant Days Name
3 3 0 6700 259200 0 0 365 "Seal of Wealth(3day)"
4 4 0 7243 259200 0 0 365 "Scroll of Wizardry(3Day)"
5 5 0 7242 259200 0 0 365 "Scroll of Wrath(3Day)"
6 6 0 6736 259200 0 0 365 "Pet Panda(3Day)"
7 7 0 6766 432000 0 0 365 "Ruby Ring(5Day)"
8 8 0 6767 432000 0 0 365 "Topaz Ring(5Day)"
9 9 100 6699 86400 0 0 365 "Seal of Ascension"
9 10 250 6699 259200 0 0 365 "Seal of Ascension"
9 11 500 6699 604800 0 0 365 "Seal of Ascension"
9 12 1400 6699 2592000 0 0 365 "Seal of Ascension"
10 13 150 6700 86400 0 0 365 "Seal of Wealth"
10 14 350 6700 259200 0 0 365 "Seal of Wealth"
10 15 700 6700 604800 0 0 365 "Seal of Wealth"
10 16 2100 6700 2592000 0 0 365 "Seal of Wealth"
11 17 80 6701 86400 0 0 365 "Seal of Sustenance"
11 18 680 6701 864000 0 0 365 "Seal of Sustenance"
11 19 1250 6701 2592000 0 0 365 "Seal of Sustenance"
12 20 1 6702 0 0 1 365 "Devil Square Ticket"
12 21 9 6702 0 0 10 365 "Devil Square Ticket"
13 22 1 6703 0 0 1 355 "Blood Castle Ticket"
13 23 9 6703 0 0 10 355 "Blood Castle Ticket"
14 24 250 6710 0 0 1 365 "Reset Fruit Strength"
15 25 250 6711 0 0 1 365 "Reset Fruit Quickness"
16 26 250 6712 0 0 1 365 "Reset Fruit Health"
ID1 : ID món đồ theo tên đồ . tên đồ có nhiều option ( thuê 1 ngày 3 ngày 7 ngày) thì ứng với số option là số ID của tên đồ trùng nhau.
Seal of Ascension có 4 option ID 1 là 4 con 9. --> 1 tên đồ nhiều option ~ nhiều ID1 trùng nhau
ID2 : ID món đồ theo option . cứ đồ có các option khác nhau thì có bấy nhiêu ID. ID 2 này là duy nhất .1 option ~ 1 ID2
Value : giá của từng option của món đồ.
ItemID : 1 ID đồ ~1 tên đồ .
Blood Castle Ticket 6703
6703 vé blood code từ Item(new).txt là 13 47 theo hệ nhị phân
13 = 0 0 0 0 1 1 0 1 0
47 = 0 0 1 0 1 1 1 1
0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 hệ 2 = 6703 hệ 10 (số 0 là phần thêm của GS vào trong code)
Dur : thời gian của option tính = giây nếu là đồ thuê theo thời gian. nếu ko phải thuê thì Dur=0
Rate : = 0
Quant : số lượng đồ theo 1 option . ví dụ vé blood 10 vé :)
Days : thời hạn dùng từ khi mua tính theo ngày .
Name : tên đồ ( đồ có thể có nhiều option nhé )
SCF_CashShop_Package.txt
//CatID Sort PackID ProdID ItemID Pk.Val Pr.Opt1 Pr.Opt2 Pr.Opt3 Pr.Opt4
13 3 260 281 7330 20 349 0 0 0
13 4 258 282 7331 50 350 0 0 0
25 4 118 12 6702 1 20 21 0 0
25 5 116 13 6703 1 22 23 0 0
25 7 56 47 6704 2 73 74 0 0
25 8 3 79 6783 2 134 135 0 0
26 1 4 76 7301 1 129 0 0 0
26 2 96 23 7238 1 39 0 0 0
26 3 94 24 7239 1 40 0 0 0
CatID : là mã danh mục hàng . ở đây có 3 code 13 25 26 hàng ứng với 3 danh mục hàng ở cashshop.
Sort : số vị trí đồ ở trong danh mục hàng. sort trong từng danh mục hàng là duy nhất.
PackID :
ProdID : trùng ID1 của SCF_CashShop_Product.txt từng option của món đồ .
ItemID : ItemID của SCF_CashShop_Product.txt
Pk.Val : giá của option các món hàng. trùng với Value bên SCF_CashShop_Product.txt
Pr.Opt 1 -->Pr.Opt4 và mã option của món hàng . là ID2 SCF_CashShop_Product.txt
//CatID Sort PackID ProdID ItemID Pk.Val Pr.Opt1 Pr.Opt2 Pr.Opt3 Pr.Opt4
13 3 260 281 7330 20 349 0 0 0
//ID1 ID2 Value ItemID Dur Rate Quant Days Name
281 349 20 7330 0 0 1 365 "Magic Backpack"
Phần hiển thị ở Client : 512.2011.047
IBSCategory.txt
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
chữ hiển thị ở danh mục bên trái . 200 201 là kích thước khung . 10 là sử dụng chung WCoinC để mua các món hàng này. 1 3 6 7 là từng mục khi sử dụng Wcoin C.( vì còn có WCoin P và Goblin Point )
IBSProduct.txt
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
từng option của món hàng quy định bởi 1 hàng tại IBSProduct.txt
code đầu tiên là ID1 SCF_CashShop_Product.txt và ProID SCF_CashShop_Package.txt
tên hiển thị khi click vào danh mục hàng .
quantity 1 hoặc 365 Days là option thời gian của món hàng. 20000 là giá của món hàng
349 là Pr.Opt1 của SCF_CashShop_Package.txt
các thông số còn lại mình nói sau.
IBSPackage.txt
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
Hiển thị chi tiết món hàng và các option của món hàng khi click vào danh mục bên trái casshop và chọn xử lý 1 món hàng nào đó.
13 đầu tiên là quy định món hàng thuộc danh mục nào ở IBSCategory.txt
3 : vị trí trong danh mục ( phần hiển thị trung tâm của cashshop ) nếu ko pải số 1 thì nó đẩy lên trên đầu.
260 : PackID của SCF_CashShop_Package.txt là sự kết nối món hàng được bán quy định ở server và phần hiển thị ra ở client.
tên món hàng hiển thị ở client.
số 20 và 50 là giá hiển thị
phần sau là nội dung các phần hiển thị khi click chuột vào món hàng , lựa chọn option món hàng và mua món hàng .
*Phần cuối InGameShopBanner\583.2011.001
có chứa 3 file .
1 file ảnh của logo. file ảnh trung tên với file đuôi OZI.
file IBSBanner.txt
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
vài ngày tới mình sẽ viết rõ hơn cho các bạn.
Mình share cho các bạn 2 file Cashshop ở Server và 512.2011.047 ở Client để các bạn thử test nhé !
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
ghi rõ nguồn try.vn ghi copy bài viết này !
Cashshop của SCF
Viroto nhỏ mắt : ko mua đọc xong đau mắt ráng chịu
Hoạt huyết dưỡng não : đọc tut mà ko tập trung tẩu hỏa nhập ma ráng chịu
Giới thiệu qua về cashshop :
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b> (<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>)
*Thư mục ở Mu Server : Muserver\Server-1\SCFData\CashShop bao gồm 4 file : SCF_CashShop.ini , SCF_CashShop_Category.txt, SCF_CashShop_Package.txt , SCF_CashShop_Product.txt .
*Thư mục ở Client : MUOnline\Data\InGameShopScript : chứa các thư mục, tên thư mục chính là version để cashshop đồng bộ với version ở Server, bao gồm nội dung các item ở cashshop
MUOnline\Data\InGameShopBanner : chứa các thư mục, tên thư mục chính là version để cashshop đồng bộ với version ở Server, bao gồm logo nằm bên tay phải dưới khung thông tin nhân vật + số WCoin.
Chi tiết :
* Ở Server :
SCF_CashShop.ini
[Common]
SCFIsCashShopEnabled=1 // bật tắt cashshop, 0 là tắt cashshop
[InGameShopScript]
SCFValue1=512 // 3 giá trị này tạo nên version cashshop nhận ở MUOnline\Data\InGameShopScript , MUOnline\Data\InGameShopScript sẽ phải có 1 thư mục có tên là : 512.2011.047
SCFValue2=2011
SCFValue3=047
[InGameShopBanner]
SCFValue1=583 // 3 giá trị này tạo nên version cashshop nhận ở MUOnline\Data\InGameShopBanner , MUOnline\Data\InGameShopBanner sẽ phải có 1 thư mục có tên là : 583.2011.1
SCFValue2=2011
SCFValue3=1
Khi thay đổi 3 giá trị thì ở Client sẽ phải có thư mục có tên trùng với các giá trị này.
SCF_CashShop_Category.txt
1
10 "W Coin (C)"
13 "Special"
22 "Buff"
25 "Ticket"
26 "Potion"
end
có 2 cột . cột đầu là tên mã các danh mục đồ nằm ở bên trái cửa sổ cashshop trong game. cột thứ 2 hiện ra tên của danh mục . nhưng quan trọng là cột thứ nhất. còn cột thứ 2 khi hiển thị ra client ta có thể sửa tên danh mục đồ tại file IBSCategory.txt
SCF_CashShop_Product.txt
chứa toàn bộ thông tin của các món đồ có thể để bán trên cashshop . Thông số về đồ và giá sẽ được fix tại đây.
SCF_CashShop_Package.txt
File này sẽ lấy các món đồ từ SCF_CashShop_Product.txt ra và hiển thị trên cashshop nhờ file MUOnline\Data\InGameShopScript\512.2011.047 .Các món đồ này nằm ở từng danh mục (danh mục nằm bên trái casshop ) click vào danh mục thì sẽ hiện ra các món đồ được bán. bạn nhớ là nó chỉ quy định giá và các option đồ còn hiển thị tên và giá có đúng ko thì phụ thuộc vào IBSPackage.txt
IBSCategory.txt
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
Chữ MU online hiển thị danh mục ở phần trên cùng nằm ngang. còn 4 mã còn lại thì hiển thị ra client danh mục bên trái của cashshop khi bạn ấn X. chú ý là danh mục này có mã danh mục trùng với mã danh mục bên SCF_CashShop_Category.txt
nếu Client có thừa danh mục thì bạn ấn vào đó sẽ ko mua đc đồ vì nó quy định ở SCF_CashShop_Category.txt hoặc thiếu cũng không mua đc đồ vì client ko hiển thị danh mục đấy.
IBSProduct.txt
chứa thông tin tất cả các món đồ được hiển thị ra cashshop khi ấn X. hiểu đơn giản là ở server quy định bán đồ gì và giá bao nhiêu thì ở client phải hiển thị đúng thì mới đồng bộ.
IBSPackage.txt
chứa các thông tin món đồ lấy ra từ IBSProduct.txt hiển thị ra client. khi bạn click vào danh mục phía bên trái của Cashshop thì các món đồ sẽ được hiển thị ra.
-***Thông tin các con số trong từng file ( phần quan trọng )
SCF_CashShop_Product.txt
ví dụ :
//ID1 ID2 Value ItemID Dur Rate Quant Days Name
3 3 0 6700 259200 0 0 365 "Seal of Wealth(3day)"
4 4 0 7243 259200 0 0 365 "Scroll of Wizardry(3Day)"
5 5 0 7242 259200 0 0 365 "Scroll of Wrath(3Day)"
6 6 0 6736 259200 0 0 365 "Pet Panda(3Day)"
7 7 0 6766 432000 0 0 365 "Ruby Ring(5Day)"
8 8 0 6767 432000 0 0 365 "Topaz Ring(5Day)"
9 9 100 6699 86400 0 0 365 "Seal of Ascension"
9 10 250 6699 259200 0 0 365 "Seal of Ascension"
9 11 500 6699 604800 0 0 365 "Seal of Ascension"
9 12 1400 6699 2592000 0 0 365 "Seal of Ascension"
10 13 150 6700 86400 0 0 365 "Seal of Wealth"
10 14 350 6700 259200 0 0 365 "Seal of Wealth"
10 15 700 6700 604800 0 0 365 "Seal of Wealth"
10 16 2100 6700 2592000 0 0 365 "Seal of Wealth"
11 17 80 6701 86400 0 0 365 "Seal of Sustenance"
11 18 680 6701 864000 0 0 365 "Seal of Sustenance"
11 19 1250 6701 2592000 0 0 365 "Seal of Sustenance"
12 20 1 6702 0 0 1 365 "Devil Square Ticket"
12 21 9 6702 0 0 10 365 "Devil Square Ticket"
13 22 1 6703 0 0 1 355 "Blood Castle Ticket"
13 23 9 6703 0 0 10 355 "Blood Castle Ticket"
14 24 250 6710 0 0 1 365 "Reset Fruit Strength"
15 25 250 6711 0 0 1 365 "Reset Fruit Quickness"
16 26 250 6712 0 0 1 365 "Reset Fruit Health"
ID1 : ID món đồ theo tên đồ . tên đồ có nhiều option ( thuê 1 ngày 3 ngày 7 ngày) thì ứng với số option là số ID của tên đồ trùng nhau.
Seal of Ascension có 4 option ID 1 là 4 con 9. --> 1 tên đồ nhiều option ~ nhiều ID1 trùng nhau
ID2 : ID món đồ theo option . cứ đồ có các option khác nhau thì có bấy nhiêu ID. ID 2 này là duy nhất .1 option ~ 1 ID2
Value : giá của từng option của món đồ.
ItemID : 1 ID đồ ~1 tên đồ .
Blood Castle Ticket 6703
6703 vé blood code từ Item(new).txt là 13 47 theo hệ nhị phân
13 = 0 0 0 0 1 1 0 1 0
47 = 0 0 1 0 1 1 1 1
0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 hệ 2 = 6703 hệ 10 (số 0 là phần thêm của GS vào trong code)
Dur : thời gian của option tính = giây nếu là đồ thuê theo thời gian. nếu ko phải thuê thì Dur=0
Rate : = 0
Quant : số lượng đồ theo 1 option . ví dụ vé blood 10 vé :)
Days : thời hạn dùng từ khi mua tính theo ngày .
Name : tên đồ ( đồ có thể có nhiều option nhé )
SCF_CashShop_Package.txt
//CatID Sort PackID ProdID ItemID Pk.Val Pr.Opt1 Pr.Opt2 Pr.Opt3 Pr.Opt4
13 3 260 281 7330 20 349 0 0 0
13 4 258 282 7331 50 350 0 0 0
25 4 118 12 6702 1 20 21 0 0
25 5 116 13 6703 1 22 23 0 0
25 7 56 47 6704 2 73 74 0 0
25 8 3 79 6783 2 134 135 0 0
26 1 4 76 7301 1 129 0 0 0
26 2 96 23 7238 1 39 0 0 0
26 3 94 24 7239 1 40 0 0 0
CatID : là mã danh mục hàng . ở đây có 3 code 13 25 26 hàng ứng với 3 danh mục hàng ở cashshop.
Sort : số vị trí đồ ở trong danh mục hàng. sort trong từng danh mục hàng là duy nhất.
PackID :
ProdID : trùng ID1 của SCF_CashShop_Product.txt từng option của món đồ .
ItemID : ItemID của SCF_CashShop_Product.txt
Pk.Val : giá của option các món hàng. trùng với Value bên SCF_CashShop_Product.txt
Pr.Opt 1 -->Pr.Opt4 và mã option của món hàng . là ID2 SCF_CashShop_Product.txt
//CatID Sort PackID ProdID ItemID Pk.Val Pr.Opt1 Pr.Opt2 Pr.Opt3 Pr.Opt4
13 3 260 281 7330 20 349 0 0 0
//ID1 ID2 Value ItemID Dur Rate Quant Days Name
281 349 20 7330 0 0 1 365 "Magic Backpack"
Phần hiển thị ở Client : 512.2011.047
IBSCategory.txt
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
chữ hiển thị ở danh mục bên trái . 200 201 là kích thước khung . 10 là sử dụng chung WCoinC để mua các món hàng này. 1 3 6 7 là từng mục khi sử dụng Wcoin C.( vì còn có WCoin P và Goblin Point )
IBSProduct.txt
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
từng option của món hàng quy định bởi 1 hàng tại IBSProduct.txt
code đầu tiên là ID1 SCF_CashShop_Product.txt và ProID SCF_CashShop_Package.txt
tên hiển thị khi click vào danh mục hàng .
quantity 1 hoặc 365 Days là option thời gian của món hàng. 20000 là giá của món hàng
349 là Pr.Opt1 của SCF_CashShop_Package.txt
các thông số còn lại mình nói sau.
IBSPackage.txt
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
Hiển thị chi tiết món hàng và các option của món hàng khi click vào danh mục bên trái casshop và chọn xử lý 1 món hàng nào đó.
13 đầu tiên là quy định món hàng thuộc danh mục nào ở IBSCategory.txt
3 : vị trí trong danh mục ( phần hiển thị trung tâm của cashshop ) nếu ko pải số 1 thì nó đẩy lên trên đầu.
260 : PackID của SCF_CashShop_Package.txt là sự kết nối món hàng được bán quy định ở server và phần hiển thị ra ở client.
tên món hàng hiển thị ở client.
số 20 và 50 là giá hiển thị
phần sau là nội dung các phần hiển thị khi click chuột vào món hàng , lựa chọn option món hàng và mua món hàng .
*Phần cuối InGameShopBanner\583.2011.001
có chứa 3 file .
1 file ảnh của logo. file ảnh trung tên với file đuôi OZI.
file IBSBanner.txt
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
vài ngày tới mình sẽ viết rõ hơn cho các bạn.
Mình share cho các bạn 2 file Cashshop ở Server và 512.2011.047 ở Client để các bạn thử test nhé !
<b><font color=red>[Chỉ có thành viên mới xem link được. <a href="register.php"> Nhấp đây để đăng ký thành viên......</a>]</font></b>
ghi rõ nguồn try.vn ghi copy bài viết này !