freelancer
24-04-11, 09:38 PM
Mấy ngày nay hơi mệt trong người nên cũng chưa nghiên cứu thêm được gì. Và còn có một số câu hỏi của các bằng hữu mình chưa có câu trả lời [-O< (vì tớ cũng chưa biết đáp án).
Hôm nay tớ mạn phép đăng bài Hướng dẫn tao trứng PET.
Các tập tin liên quan để tạo trứng: commonItem.txt & MonsterAttrExTable.txt & PetAttrTable.txt
Trước tiên Ta thêm một dòng vào commonItem.txt như sau:
30309733 3 3 9 733 Cloth2_12 Trứng Trân Thú: Cùng Kỳ Trứng trân thú quý hiếm, có thể nở ra trân thú bảo bảo: Cùng Kỳ #Gcấp 85#W loại hình #YNgoại#W. #r#c00FF00 (Nhấp chuột phải để sử dụng) 85 4 1 5 1 300027 78 1 -1 -1 -1 0 Trứng trân thú 6 0 2005 -1 1
Giải thích các con số cần thiết:
30309733: ID trong commonItem.txt
Cloth2_12 (Tùy bạn thêm để nhìn hình ảnh quả trứng cho thiện cảm)
300027 : Public\Data\Script\obj\item\zhenshoudan.lua Script ID xử lí việc nhận pet hay monster là vật phẩm trứng thú. Ở đây script này xác định item có id 30309733 .Và trứng thú đó sẽ có ID là bao nhiêu??? Cái này trong script sẽ định nghĩa như sau:
x300027_g_petList[30309733] = {type=1, dataId=22059, level=1}
22059 : Chính là ID của thú trong file MonsterAttrExTable.txt & PetAttrTable.txt và ta tìm được cấu hình con thú trong file theo cấu hình như sau:
MonsterAttrExTable.txt (Thông tin xác lập cho quái):
22059 Cùng Kỳ Bảo Bảo 0 85 138 0 10 0 -1 9 20 1 0.100000 -1 0 2487 1112 2487 1112 18668 2692 0 0 1726 164 7 7 3500 1200 0 0 60 0 0 60 0 0 60 0 0 60 0 -1 -1 2156 1 1 -1.000000 100.000000 100.000000 set : PetHeader4 image : PetHeader4_13 1200 2400 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 1 27 11 0 0 4 1 0 0 0
PetAttrTable.txt (Thông tin xác lập cho pet):
22059 Cùng Kỳ Bảo Bảo 2205 85 9 0 1 1000 10 694 550000 -1 -1 722 900000 657 500000 734 350000 652 300000 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 94971 1598 1142 571 1027 799 1357 1492 1560 1764 2035 100 100 200 100 500 7200000 22050
Thế là chúng ta đã có 1 quả trứng (Phải chiên ăn liên khi còn nóng :-bd)
Hôm nay tớ mạn phép đăng bài Hướng dẫn tao trứng PET.
Các tập tin liên quan để tạo trứng: commonItem.txt & MonsterAttrExTable.txt & PetAttrTable.txt
Trước tiên Ta thêm một dòng vào commonItem.txt như sau:
30309733 3 3 9 733 Cloth2_12 Trứng Trân Thú: Cùng Kỳ Trứng trân thú quý hiếm, có thể nở ra trân thú bảo bảo: Cùng Kỳ #Gcấp 85#W loại hình #YNgoại#W. #r#c00FF00 (Nhấp chuột phải để sử dụng) 85 4 1 5 1 300027 78 1 -1 -1 -1 0 Trứng trân thú 6 0 2005 -1 1
Giải thích các con số cần thiết:
30309733: ID trong commonItem.txt
Cloth2_12 (Tùy bạn thêm để nhìn hình ảnh quả trứng cho thiện cảm)
300027 : Public\Data\Script\obj\item\zhenshoudan.lua Script ID xử lí việc nhận pet hay monster là vật phẩm trứng thú. Ở đây script này xác định item có id 30309733 .Và trứng thú đó sẽ có ID là bao nhiêu??? Cái này trong script sẽ định nghĩa như sau:
x300027_g_petList[30309733] = {type=1, dataId=22059, level=1}
22059 : Chính là ID của thú trong file MonsterAttrExTable.txt & PetAttrTable.txt và ta tìm được cấu hình con thú trong file theo cấu hình như sau:
MonsterAttrExTable.txt (Thông tin xác lập cho quái):
22059 Cùng Kỳ Bảo Bảo 0 85 138 0 10 0 -1 9 20 1 0.100000 -1 0 2487 1112 2487 1112 18668 2692 0 0 1726 164 7 7 3500 1200 0 0 60 0 0 60 0 0 60 0 0 60 0 -1 -1 2156 1 1 -1.000000 100.000000 100.000000 set : PetHeader4 image : PetHeader4_13 1200 2400 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 1 27 11 0 0 4 1 0 0 0
PetAttrTable.txt (Thông tin xác lập cho pet):
22059 Cùng Kỳ Bảo Bảo 2205 85 9 0 1 1000 10 694 550000 -1 -1 722 900000 657 500000 734 350000 652 300000 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 94971 1598 1142 571 1027 799 1357 1492 1560 1764 2035 100 100 200 100 500 7200000 22050
Thế là chúng ta đã có 1 quả trứng (Phải chiên ăn liên khi còn nóng :-bd)